Tấm ốp nhôm nhựa alu được sử dụng rộng rãi hiện nay, dùng để lắp đặt trong các công trình xây dựng dân dụng và cả quy mô lớn. Để giúp khách hàng có thể hiểu rõ hơn về sản phẩm tấm aluminium này, ứng dụng và những ưu điểm của sản phẩm, chúng tôi sẽ đưa ra một số phân tích cụ thể ngay trong bài viết dưới đây.
Tấm aluminium là gì?
Tấm Alu có tên khác là Aluminium là một tấm hợp kim nhôm nhựa tổng hợp, có độ mỏng chỉ từ 3mm – 5mm và trên bề mặt được sơn nhiều loại màu khác nhau từ đơn màu đến đa màu sắc cho hai loại tấm trong nhà (PET) và ngoài trời (PVDF).
Chúng thường được sử dụng để trang trí nội và ngoại thất trong các công trình xây dựng, nhằm giảm nhiệt, chống cháy và cách âm cho không gian. Tấm alu dùng để ốp bề mặt, có nhiều hoa văn, nhiều màu sắc để bạn lựa chọn, dễ vệ sinh và có thể cách nhiệt tốt.
Xem thêm: BẢNG GIÁ TẤM NHỰA POLY RỖNG RUỘT – Tấm Poly Chính Hãng
Dưới đây là danh sách báo giá tấm alu tại Hoàng Trang Poly
Báo giá tấm Alu trong nhà các loại tháng 01/2023
Giá tấm aluminium Lion, Alumax, Alustrong trong nhà
Tấm aluminium trong nhà Lion, Alumax, Alustrong có kích thước tấm: 1220mm x 2440mm, độ dày tấm: 2mm, 3mm, độ dày nhôm: 0.05mm, 0.07mm, 0.10mm có giá như sau:
- Tấm alu dày 2mm giá: 190.000 – 265.000 (VNĐ/tấm)
- Tấm alu dày 3mm giá: 235.000 – 430.000 (VNĐ/tấm)
Tấm alu giá rẻ áp dụng tháng 10/2022
|
Màu Sắc / Mã Sản Phẩm |
Quy cách 1.220 mm x 2.440 mm |
Đơn Giá (VNĐ) |
|
|
Độ Dày Nhôm(mm) |
Độ Dày Tấm(mm) |
Có phim |
|
|
2001 – Ghi xám 2002 – Trắng sứ 2003 – Trắng Sữa 005 – Màu đồng 008 – Xanh dương 2010 – Màu đỏ 2011 – Màu cam 2012 – Vàng chanh 2016 – Màu đen 2018 – Xanh lá |
0.05mm |
2mm |
190.000 |
|
3mm |
235.000 |
||
|
2019 – Vân gỗ nhạt 2025 – Vân gỗ nhạt 2026 – Vân gỗ omega 2028 – Vân gỗ đậm 200 – vân gỗ nhạt 227 – vân gỗ đậm |
0.06mm |
2mm |
270.000 |
|
3mm |
310.000 |
||
|
2001 -xám bạc 2002 -trắng sữa 2012 -vàng 2005 -nhũ đồng 2007 -xanh dương đậm 2010 -đỏ 2016 -đen 2017 -xám xingfa 2018 -xanh lá cây |
0.07mm |
3mm |
365.000 |
|
0.10mm |
3mm |
430.000 |
|
|
LK 2027 – gương trắng LK 2029 – gương đen LK 2030 – gương vàng |
0.18mm |
3mm |
690.000 |

Tấm aluminium giá rẻ Alcorest trong nhà
Tấm alu Alcorest trong nhà có kích thước tấm chuẩn: 1220mm x 2440mm, độ dày tấm: 2mm, 3mm, 4mm, 5mm, 6mm, độ dày nhôm: 0.06mm, 0.1mm, 0.12mm, 0.15mm, 0.18mm, 0.21mm, mã màu: EV2001, EV2012, EV2022,..báo giá alu như sau:
- Tấm alu alcorest dày 2mm giá: 305.000 – 410.000 (VNĐ/tấm)
- Tấm alu alcorest dày 3mm giá: 377.000 – 795.000 (VNĐ/tấm)
- Tấm alu alcorest dày 4mm giá: 453.000 – 468.000 (VNĐ/tấm)
- Tấm alu alcorest dày 5mm giá: 680.000 (VNĐ/tấm)
Tấm alu giá rẻ Alucorest, Alrado tháng 10/2022
|
Màu Sắc / Mã Sản Phẩm |
Quy cách 1.220 mm x 2.440 mm |
Đơn Giá (VNĐ) |
|
|
Độ Dày Nhôm(mm) |
Độ Dày Tấm(mm) |
||
|
PET EV (2001-2012, 2014-2020 ) |
0.06mm |
2mm |
305.000 |
|
3mm |
377.000 |
||
|
4mm |
453.000 |
||
|
PET EV (2001-2012, 2014-2020, 2022, 2031, 20AG) |
0.10mm |
2mm |
410.000 |
|
3mm |
468.000 |
||
|
4mm |
557.000 |
||
|
5mm |
680.000 |
||
| Bảng giá tấm alu màu đặc biệt | |||
|
EV 2013 – xước bạc EV 2023 – xước hoa EV 2026 – xước vàng |
0.06mm |
3mm |
461.000 |
|
0.08mm |
3mm |
490.000 |
|
|
.010mm |
3mm |
513.000 |
|
|
EV 2013 – xước bạc EV 2026 – xước vàng |
0.21 |
3mm |
795.000 |
|
EV 2033 – xước đen |
0.08mm |
3mm |
493.000 |
|
0.10mm |
3mm |
507.000 |
|
|
EV 2024 – vân đá đỏ |
0.08mm |
3mm |
458.000 |
| Bảng giá tấm alu màu vân gỗ | |||
|
EV 2021 -gỗ nhạt EV 2025- gỗ nâu EV 2028 -gỗ đỏ EV 2040- gỗ vàng đậm EV 2041- gỗ vàng đen |
0.06mm |
2mm |
355.555 |
|
0.06mm |
3mm |
420.000 |
|
|
0.06mm |
4mm |
505.000 |
|
| Bảng giá tấm alu gương | |||
|
EV 2039 – gương trắng EV 2034- gương đen EV 2027 – gương trắng EV 2032- gương vàng |
0.15mm |
3mm |
770.000 |
|
0.30mm |
3mm |
1.150.000 |
|
Giá tấm nhựa alu Lion giá rẻ ngoài trời
Tấm ốp nhôm aluminium giá rẻ ngoài trời với các mã màu điển hình như: EV3001, EV3002, EV3007, EV3008, EV3010,..độ dày tấm: 3mm kích thước tấm: 1220mm x 2440mm có giá như sau:
- Tấm aluminium giá rẻ ngoài trời dày 3mm giá: 745.000 (VNĐ/tấm)
Giá tấm alu giá rẻ ngoài trời tháng 01/2023
|
Màu Sắc / Mã Sản Phẩm |
Độ Dày Nhôm (mm) |
Độ Dày Tấm (mm) |
Đơn Giá Theo Kích Thước Tấm (VNĐ/tấm) |
|
|
1220 x 2440mm |
1500 x 3000mm |
|||
|
EV3001, EV3002, EV3007, EV3008, EV3010, EV3012, EV3016, EV3017, EV3035 |
0.21mm |
3mm |
745.000 |
/
|
Giá tấm nhựa alu Alcorest ngoài trời
Tấm ốp nhôm aluminium Alcorest ngoài trời với các mã màu điển hình như: EV3001, EV3003, EV3005, EV3008, EV3010,..độ dày tấm: 3mm, 4mm, 5mm, 6mm kích thước tấm: 1020mm x 2040mm, 1220mm x 2440mm, 1500mm x 3000mmm có giá như sau:
- Tấm aluminium Alcorest ngoài trời dày 3mm giá: 850.000 – 1.754.000 (VNĐ/tấm)
- Tấm aluminium Alcorest ngoài trời dày 4mm giá: 926.000 – 2.661.000 (VNĐ/tấm)
- Tấm aluminium Alcorest ngoài trời dày 5mm giá: 1.040.000 – 2.827.000 (VNĐ/tấm)
- Tấm aluminium Alcorest ngoài trời dày 6mm giá: 1.200.000 – 3.099.000 (VNĐ/tấm)
Giá tấm alu Alcorest tháng 01/2023
|
Màu Sắc / Mã Sản Phẩm |
Độ Dày Nhôm (mm) |
Độ Dày Tấm (mm) |
Đơn Giá Theo Kích Thước Tấm (VNĐ/tấm) |
|
|
1220 x 2440mm |
1500 x 3000mm |
|||
|
EV (3001÷3003÷3005÷3008÷ 3010÷3012÷3015÷ 3016÷3017÷3035÷3038÷30VB1) |
0.21mm |
3mm |
850.000 |
942.000 |
|
4mm |
926.000 |
1.436.000 |
||
|
5mm |
1.040.000 |
1.602.000 |
||
|
6mm |
1.200.000 |
1.874.000 |
||
|
EV (3001÷3002÷3003÷3005÷ 3006÷3010÷3017) |
0.3mm |
3mm |
1.120.000 |
1.754.000 |
|
4mm |
1.190.000 |
1.859.000 |
||
|
5mm |
1.300.000 |
2.033.000 |
||
|
6mm |
1.450.000 |
2.283.000 |
||
|
EV (3001÷3002÷3003) |
0.40mm |
3mm |
1.470.000 |
2.320.000 |
|
4mm |
1.560.000 |
2.449.000 |
||
|
5mm |
1.700.000 |
2.676.000 |
||
|
EV (3001÷3002÷3003÷ 3005÷30VB1÷30VB20) |
0.50mm |
4mm |
1.680.000 |
2.661.000 |
|
5mm |
1.800.000
|
2.827.000 |
||
|
6mm |
1.960.000 |
3.099.000 |
||
Tấm ốp nhôm aluminium có loại giá rẻ, giá tầm trung và giá cao dựa vào một số yếu tố như:
- Thương hiệu của loại tấm alu mà bạn lựa chọn
- Phụ thuộc vào kích thước tấm alu, độ dày của tấm ốp nói chung cũng như độ dày lớp nhôm khác nhau
- Báo giá alu cũng sẽ phụ thuộc vào môi trường lắp đặt, ví dụ giá tấm alu ngoài trời cũng sẽ khác so với giá của tấm alu trong nhà.
Để có giá tấm alu giá rẻ chính hãng và cụ thể nhất hãy liên hệ đặt hàng qua hotline 0984052139 - 0384502085 để được tư vấn chi tiết nhất:
Xem thêm: Báo Giá Tấm Bảng Giá Tấm Mica Formex
Đặc điểm của tấm Alu
Thông số kỹ thuật chung
- Kích thước: 1220x2440mm (1,2 m x 2,4m)
- Độ dày: từ 1.8 đến 6mm
- Trọng lượng: 13 đến 19kg/tấm
- Màu nền: Nhựa nguyên chất màu đen
- Bề mặt: phủ nhôm nhiều màu sắc
Đặc điểm cấu tạo
Thực tế, tấm Alu là vật liệu được cấu tạo từ nhôm và nhựa tổng hợp được làm từ hợp kim Aluminium composite. Cụ thể, sản phẩm được được cấu tạo từ nhiều lớp xếp chồng, nhờ đó có thể chống chịu được những tác động, va đập lớn từ bên ngoài mà không bị biến dạng.
Theo đó, Tấm Alu có cấu tạo từ những lớp sau:
- Màng bảo vệ bề mặt có tác dụng giúp cho bề mặt sản phẩm không bị trầy xước hư hại bởi các tác động của thời tiết.
- Lớp nhôm ngoài: Thực tế lớp này được phủ bởi sơn PE hoặc PVDF lên bề mặt và kết dính với lớp lõi nhựa bên trong bởi liên kết cao phân tử.
- Lớp lõi nhựa bên trong được làm từ nhựa Polyethylene ( HDPE)
- Lớp nhôm đế: Lớp này được phủ trên bề mặt bởi một lớp sơn đặc biệt có tác dụng chống oxy hóa, nhờ đó có thể bảo vệ tốt lớp vật liệu bên trong. Lớp nhôm đế cũng có liên kết cao phân tử với lõi nhựa.
Ưu điểm của tấm Alu
- Mặc dù mới được nghiên cứu và phát triển trong những năm gần đây nhưng không thể phủ nhận được rằng tấm Alu là vật liệu sở hữu nhiều ưu điểm vượt trội. Cụ thể:
- Sản phẩm có khả năng cách nhiệt, cách âm tốt. Bên cạnh đó, nó cũng sở hữu khả năng chống cháy, chống sự ăn mòn và chống chịu sự va đập cực kỳ hiệu quả.
- Sản phẩm dễ tạo hình, tính thẩm mỹ cao nhờ đó nó phù hợp với rất nhiều công trình kiến trúc hiện đại như văn phòng, showroom, cao ốc,…
- Tấm Alu có khả năng thích ứng với mọi loại điều kiện thời tiết mà không bị hư hại, cong vênh.
- Tổng trọng lượng của sản phẩm rất dễ, giúp công nhân vận chuyển và thi công dễ dàng. Quá trình bảo trì hay tẩy rửa cũng được thực hiện thuận tiện hơn.
- Sản phẩm có sự đa dạng về màu sắc, chủng loại.
Phân loại tấm alu
1. Alu trắng
Với 80% sắc trắng và 20% là sự lai tạp giữa nhiều màu sắc khác nhau đã tạo nên tấm alu có màu trắng sứ vô cùng độc đáo, trang nhã, thanh lịch, là màu sắc được ưa chuộng của nhiều khách hàng.
Sản phẩm không trắng toát cũng như không quá mờ đục, hợp với nhãn quang của nhiều người và được sử dụng phổ biến trong trang trí trong nhà hoặc làm biển quảng cáo ngoài trời
Tùy theo nhu cầu sử dụng của khách hàng mà nhà sản xuất sẽ cung cấp sản phẩm với các độ dày khác nhau với kích thước tiêu chuẩn 1220 x 2440mm.
2. Alu màu
Alu màu mang đến các màu sắc khác nhau, phù hợp với nhiều công trình thiết kế, giúp cho lĩnh vực quảng cáo, trang trí nội ngoại thất có thêm loại vật liệu cao cấp, bền đẹp và tiện ích hơn. Các màu sắc có thể kể tới là: vàng nhũ, xanh tím, xanh ngọc, xanh Coban, đỏ, cam, vàng, xanh lá cây, xám, đen, hồng, nâu cà phê, xanh táo
Không chỉ có các màu sắc quen thuộc trên bảng màu, các nhà sản xuất tấm alu còn pha trộn để tạo nên một số màu sắc khác mới lạ, đầy ấn tượng mang lại cảm giác vừa quen thuộc mà không kém phần độc đáo, khác lạ như xanh táo, xanh bưu điện,…
3. Alu vân đá
Đây là sản phẩm có màu sắc vân đá đỏ vừa có tính cổ điển lại không kém phần sang trọng, có thể phục vụ cho công tác trang trí nhà cửa rất tuyệt vời. Bên cạnh đó, vân đá đỏ còn chứa đựng yếu tố phong thủy, phù hợp với một số gia chủ, mang đến các ý nghĩa về tài lộc, thịnh vượng và hạnh phúc gia đình.
4. Alu vân gỗ
Loại alu này có đa dạng sự lựa chọn với các sản phẩm vân gỗ đỏ, vân gỗ nhạt, vân gỗ đậm
Sản phẩm được thiết kế với các đường nét tinh tế, có đường vân và màu sắc giống hệt như chất liệu gỗ thật, được sử dụng để làm vật liệu giả gỗ trang trí với chi phí thấp hơn nhiều mà vẫn mang đến các hiệu ứng như dùng gỗ thật.

5. Alu cách nhiệt
Vật liệu có khả năng chống nóng lên đến 60 độ C và chống cháy từ 900 độ C. Tấm lõi nhựa bên trong được làm từ chất liệu nhựa chống cháy hay nhựa nguyên sinh mang đến đặc tính đặc biệt cho sản phẩm.
Đối với các môi trường cần cách nhiệt và khả năng chống nóng cao, bạn nên mua tấm aluminium cách nhiệt có độ dày cao để mang đến hiệu quả cách nhiệt tốt hơn.
Với các sản phẩm chuyên dùng cho mục đích chống cháy tại các siêu thị, ngân hàng hay trung tâm thương mại, chung cư,… thì sẽ không có phần lõi nhựa, mà thay vào đó alu sẽ được sơn lớp PVDF (có chứa Kynar 500 và Flo) mang lại tính năng chống cháy tuyệt vời.
6. Alu gương
Đây cũng là một loại alu với dạng 2 lớp nhôm bao bọc một lớp nhựa ở bên trong nhưng có tráng thêm một chất liệu khác lên trên bề mặt làm vật liệu trở nên sáng bóng và lấp lánh như gương.
Thường thấy trên các vỏ tàu, thân xe, biển quảng cáo, chữ nổi trên biển hiệu cửa hàng, công ty,… tạo nên sự nổi bật, gây chú ý với mọi người.

Các thương hiệu alu nổi tiếng tại Việt Nam
1. Alu Alcorest
Alu Alcorest là loại tấm ốp hợp kim nhôm nhựa hợp kim nhôm composite cùng với lõi được làm từ loại nhựa chống cháy polyethylene dày 3mm. Đây là sản phẩm đến từ một thương hiệu Việt, được rất nhiều người ưa chuộng. Với hơn 10 năm xuất hiện trên thị trường vật tư quảng cáo, sản phẩm đang là lựa chọn số một của rất nhiều khách hàng.
Thông số kỹ thuật cơ bản
|
Thông số |
Tấm alu Alcorest ngoài trời |
Tấm alu Alcorest trong nhà |
|
Độ dày của lớp sơn phủ |
≥ 23µm |
≥ 14µm |
|
Độ dày nhôm |
0.21mm, 0.3mm, 0.4mm, 0.5mm |
0.06mm, 0.5mm, 0.18mm,… |
|
Độ dày tấm |
3mm, 4mm, 5mm, 6mm |
2mm, 3mm, 4mm, 5mm |
|
Lớp nhựa |
Loại nhựa tái chế PE, nhựa nguyên sinh HDPE, LDPE hay loại chống cháy cấp B1. |
Loại nhựa tái chế PE, nhựa nguyên sinh HDPE, LDPE hay loại chống cháy cấp B1. |
|
Kích thước tiêu chuẩn |
1020 x 2040 mm 1220 x 2440 mm 1500 x 3000 mm |
1020 x 2040 mm 1220 x 2440 mm |
2. Alu Trieuchen (Triều Chen)
Đây là sản phẩm tấm aluminium cao cấp được sản xuất bởi Việt Triều group. Nó là một dạng hợp kim nhôm composite với lõi được làm từ loại nhựa chống cháy polyethylene có độ dày 3mm. Sản phẩm có đa dạng màu sắc, mẫu mã, quy cách tấm thường được ứng dụng trong trang trí nội ngoại thất, bảng hiệu alu,…
